Cận cảnh Mazda MX-5 Superlight
Được phát triển dựa trên phiên bản mới nhất của MX-5, Superlight là một mẫu xe mui trần hai chỗ với hình thức khá lạ mắt: không kính chắn gió. Tất cả những bộ phận không thật cần thiết đã được lược bỏ nhằm đảm bảo trọng lượng dưới 1 tấn của xe. Mẫu xe này ra đời tại trung tâm nghiên cứu và phát triển sản phẩm (R&D) châu Âu của Mazda ở Oberursel, Đức.
Ngoài việc bỏ kính chắn gió trước, các nhà thiết kế của Mazda cũng bỏ luôn mui xếp và khung mui.
Việc bỏ kính chắn gió nên đòi hỏi phải kéo nắp capo bằng nhôm lui về cabin hơn bằng một tấm vật liệu sợi carbon trọng lượng nhẹ, tạo nên phần “nắp” cho khung táp-lô và cũng là nơi đặt chiếc gương chiếu hậu duy nhất, với góc quan sát rộng. Phía đuôi xe là hai thanh chống lật tích hợp đèn phanh LED.
Về nội thất, ghế lái và ghế phụ của Superlight có thiết kế kiểu ghế ngồi của xe đua, chế tạo bằng vật liệu sợi carbon trọng lượng siêu nhẹ và được bọc da màu nâu vàng giống như chỗ tỳ tay và vô lăng. Cần số và phanh tay được làm bằng nhôm trọng lượng nhẹ.
Táp-lô được trang bị đầy đủ bộ điều khiển như xe MX-5 thông thường, với thêm nút khởi động, được chế tạo bằng nhựa cao cấp kết hợp vật liệu sợi carbon. Như đã đề cập ở trên, nội thất xe được lược bỏ những trang thiết bị không cần thiết nhằm giảm trọng lượng xe, như điều hòa, quạt gió, đệm cách âm...
Động cơ là loại 4 xy-lanh 1.8 L như của MX-5, cho công suất 126 mã lực và mô-men xoắn cực đại 167Nm, đi kèm hộp số sàn 5 cấp. Các hốc hút gió của Mazdaspeed được làm bằng nhôm đánh bóng, còn hệ thống ống xả Mazdaspeed đem đến tiếng nổ động cơ thể thao hơn.
Vấn đề còn lại hiện nay là nhà sản xuất ô tô Nhật Bản chưa công bố kế hoạch sản xuất phiên bản Superlight này.
Thông số kỹ thuật cơ bản của Mazda MX-5 Superlight Concept:
• Loại thân xe: Roadster Monocoque
• Số chỗ ngồi: 2
• Kích thước
◦ Dài: 4.020 mm
◦ Rộng: 1.720 mm
◦ Cao (không tải): 1.110 mm
◦ Chiều dài cơ sở: 2.330 m
◦ Chiều rộng cơ sở (trước/sau): 1.540/1.545 m
◦ Khoảng sáng gầm xe: 106 mm
• Động cơ: xăng MZR 1.8L
• Công suất cực đại: 126 mã lực tại 6.500 vòng/phút
• Mô-men xoắn cực đại: 167 Nm tại 4.500 vòng/phút
• Hộp số: sàn 5 cấp
• Hệ thống treo trước/sau: thanh xoắn kép/ đa điểm
• Cỡ lốp: 205/45 R17
• Loại phanh (trước/sau): đĩa thông gió/ đĩa
• Đường kính phanh (trước/sau): 300/280 mm
• Tăng tốc 0-100 km/h: 8,9 giây
• Tiêu thụ nhiên liệu: 6,3 lít/100km
• Khí thải CO2: 150 g/km
• Trọng lượng không tải, không nhiên liệu: 995 kg