Chi tiết về “nữ hoàng” Aston Martin Rapide
2009-1103
Aston Martin tiết lộ thông số ký thuật của “nữ hoàng gợi cảm” Rapide cùng các hình ảnh chính thức khoe những đường cong cuốn hút khó cưỡng mắt nhìn.
Sau show trình diễn cuối cùng của chiếc Rapide tại Triển lãm ô tô Frankfurt hồi tháng 9 trước khi xuất xưởng phiên bản thương mại, cuối cùng Aston Martin cũng chịu hé lộ những thông số kĩ thuật chi tiết của chiếc sedan thể thao hạng sang này. Từ khi xuất hiện dưới dạng phiên bản concept ở Detroit Auto Show năm 2006 đến phiên bản thương mại ở Frankfurt Motor Show 2009, mẫu Rapide đầy sức cám dỗ chưa bao giờ quên làm say lòng biết bao người yêu xe và sẽ khiến không ít đối thủ cạnh tranh phải dè chừng khi xe có mặt ở các đại lý từ đầu năm sau.
Chiếc sedan thể thao 4 chỗ ngồi sử dụng động cơ V12 6.0L đặc trưng của Aston Martin cho công suất 477 mã lực và momen xoắn cực đại 600 Nm (433 lb-ft) kết hợp với hộp số tự động 6 cấp Touchtronic 2 và hệ truyền động trục sau.
Theo Aston Martin, chiếc Rapide có thể tăng tốc từ 0-100 km/h trong 5,3 giây và đạt đến tốc độ tối đa 303 km/h.
Thông số kĩ thuật của Aston Martin Rapide Thân
• Thân xe 4 cửa, 4 chỗ ngồi đơn
• Kết cấu thân VH bằng chất liệu nhôm ép
• Thân xe làm từ chất liệu nhôm, hợp kim magie và composite
• Dầm bảo vệ cửa bằng nhôm ép
• Cụm đèn trước bi-xenon, đèn hông và đồng hồ chỉ hướng tích hợp LED
• Cụm đèn sau LED
Động cơ
• Động cơ V12 dung tích 5935cc, 48 van, 4 trục cam hợp kim
• Động cơ đặt trước-giữa, truyền động trục sau
• Hệ thống xả xúc tác làm từ nhôm không gỉ với các van rẽ linh động
• Tỉ số nén 10:9:1
• Công suất tối đa 477 mã lực
• Momen xoắn cực đại 600 Nm (443 lb-ft)
• Tăng tốc từ 0-100 km/h trong 5,3 giây
• Tốc độ tối đa 303 km/h
Hộp số
• Hộp số 6 cấp Touchtronic 2 đặt sau-giữa với chức năng sang số điện tử
• Ống momen hợp kim với trục dẫn động làm từ sợi carbon
• Vi sai chống trượt
• Tỷ số truyền 3:46:1
La-zăng và lốp
• La-zăng hợp kim 20 inch
• Lốp trước Bridgestone Potenza 245/40 R20
• Lốp sau Bridgestone Potenza 295/35 R20
Hệ treo
• Đòn chữ A đôi độc lập, lò xo cuốn, thanh chống rung lắc và bộ giảm xóc thích ứng
• Hệ thống giảm sóc thích ứng (ADS)
Phanh
• Phanh đĩa kép trước có đường kính 390mm với các caliper 6 pit-tông.
• Phanh đĩa kép sau có đường kính 360mm với các caliper 4 pit-tông
• Hệ thống điều khiển độ ổn định động lực (DSC)
• Hệ thống chống bó phanh (ABS)
• Phân phối lực hãm điện tử (EBD)
• Hỗ trợ phanh khẩn cấp (EBA)
• Điều khiển lực bám
• Hỗ trợ phanh thủy lực (HBA)
• Điều khiển momen điện (PTC)
• Phanh đỗ xe điện tử (EPB)
Kích thước
• Chiều dài 5019 mm
• Chiều rộng (tính cả gương) 2140 mm
• Chiều cao 1360 mm
• Dung tích bình xăng 90.5 lít
• Trọng lượng không tải 1950 kg
Nột thất
• Nội thất da thuộc
• trang trí bằng gỗ óc chó
• Bảng điều khiển trung tâm màu bạc Iriđi (Irridium Silver) và màu khói
• Gương chiếu hậu tự động chống lóa
• Ghế trước điều khiển điện tử, gương ngoại thất ( 3 vị trí)
• Túi khí 2 cấp cho người lái và hành khách ngồi trước
• Túi khí hông cho người ngồi trước
• Túi khí bảo vệ đầu cho cả người ngồi trước và sau
• Ghế nhiệt
• Điều khiển nhiệt độ tự động
• Hiển thị OELD
• Hệ thống chiếu sáng xung quanh LED
• Máy tính hành trình
• Điều khiển hành trình
• Hệ thống định vị vệ tinh ổ cứng HDD •1,2
• Đàm thoại Bluetooth
• Radio vệ tinh (chỉ ở Mỹ)
• Cảm biến đỗ xe trước và sau
• Điều khiển áp suất lốp
• Báo động và thiết bị chống trộm Immobilizer
• Điều khiển khóa/mở cửa chính từ xa
• Điều tiết ắc quy
Thiết bị giải trí trong xe
• Hệ thống âm thanh 1000W Bang & Olufsen BeoSound với công nghệ ICEpower® t
• Tích hợp kết nối với Apple iPod® connector
• Kết nối USB tương thích với các file âm thanh dạng Windows Media Audio (WMA) và MP3.
• Giắc cắm phụ 3.5 mm
Lựa chọn
• Ghế làm mát
• Hệ thống màn hình giải trí đôi cho hàng ghế sau với đầu DVD 6 đĩa, giắc cắm phụ, tai nghe không dây và điều khiển từ xa
• Lựa chọn màu trim trang trí: Mahogany, Piano Black, Bamboo, Tamo Ash, Double Apex Alloy, Nexus Alloy
• Đồng bộ trim cửa
• Lựa chọn màu kẹp phanh – đen, đỏ bạc
• Nâng cấp báo động (âm lượng và cảm biến)
• Thiết bị dò đường
• Bộ dụng cụ sơ cứu
Sau show trình diễn cuối cùng của chiếc Rapide tại Triển lãm ô tô Frankfurt hồi tháng 9 trước khi xuất xưởng phiên bản thương mại, cuối cùng Aston Martin cũng chịu hé lộ những thông số kĩ thuật chi tiết của chiếc sedan thể thao hạng sang này. Từ khi xuất hiện dưới dạng phiên bản concept ở Detroit Auto Show năm 2006 đến phiên bản thương mại ở Frankfurt Motor Show 2009, mẫu Rapide đầy sức cám dỗ chưa bao giờ quên làm say lòng biết bao người yêu xe và sẽ khiến không ít đối thủ cạnh tranh phải dè chừng khi xe có mặt ở các đại lý từ đầu năm sau.
Chiếc sedan thể thao 4 chỗ ngồi sử dụng động cơ V12 6.0L đặc trưng của Aston Martin cho công suất 477 mã lực và momen xoắn cực đại 600 Nm (433 lb-ft) kết hợp với hộp số tự động 6 cấp Touchtronic 2 và hệ truyền động trục sau.
Theo Aston Martin, chiếc Rapide có thể tăng tốc từ 0-100 km/h trong 5,3 giây và đạt đến tốc độ tối đa 303 km/h.
Thông số kĩ thuật của Aston Martin Rapide Thân
• Thân xe 4 cửa, 4 chỗ ngồi đơn
• Kết cấu thân VH bằng chất liệu nhôm ép
• Thân xe làm từ chất liệu nhôm, hợp kim magie và composite
• Dầm bảo vệ cửa bằng nhôm ép
• Cụm đèn trước bi-xenon, đèn hông và đồng hồ chỉ hướng tích hợp LED
• Cụm đèn sau LED
Động cơ
• Động cơ V12 dung tích 5935cc, 48 van, 4 trục cam hợp kim
• Động cơ đặt trước-giữa, truyền động trục sau
• Hệ thống xả xúc tác làm từ nhôm không gỉ với các van rẽ linh động
• Tỉ số nén 10:9:1
• Công suất tối đa 477 mã lực
• Momen xoắn cực đại 600 Nm (443 lb-ft)
• Tăng tốc từ 0-100 km/h trong 5,3 giây
• Tốc độ tối đa 303 km/h
Hộp số
• Hộp số 6 cấp Touchtronic 2 đặt sau-giữa với chức năng sang số điện tử
• Ống momen hợp kim với trục dẫn động làm từ sợi carbon
• Vi sai chống trượt
• Tỷ số truyền 3:46:1
La-zăng và lốp
• La-zăng hợp kim 20 inch
• Lốp trước Bridgestone Potenza 245/40 R20
• Lốp sau Bridgestone Potenza 295/35 R20
Hệ treo
• Đòn chữ A đôi độc lập, lò xo cuốn, thanh chống rung lắc và bộ giảm xóc thích ứng
• Hệ thống giảm sóc thích ứng (ADS)
Phanh
• Phanh đĩa kép trước có đường kính 390mm với các caliper 6 pit-tông.
• Phanh đĩa kép sau có đường kính 360mm với các caliper 4 pit-tông
• Hệ thống điều khiển độ ổn định động lực (DSC)
• Hệ thống chống bó phanh (ABS)
• Phân phối lực hãm điện tử (EBD)
• Hỗ trợ phanh khẩn cấp (EBA)
• Điều khiển lực bám
• Hỗ trợ phanh thủy lực (HBA)
• Điều khiển momen điện (PTC)
• Phanh đỗ xe điện tử (EPB)
Kích thước
• Chiều dài 5019 mm
• Chiều rộng (tính cả gương) 2140 mm
• Chiều cao 1360 mm
• Dung tích bình xăng 90.5 lít
• Trọng lượng không tải 1950 kg
Nột thất
• Nội thất da thuộc
• trang trí bằng gỗ óc chó
• Bảng điều khiển trung tâm màu bạc Iriđi (Irridium Silver) và màu khói
• Gương chiếu hậu tự động chống lóa
• Ghế trước điều khiển điện tử, gương ngoại thất ( 3 vị trí)
• Túi khí 2 cấp cho người lái và hành khách ngồi trước
• Túi khí hông cho người ngồi trước
• Túi khí bảo vệ đầu cho cả người ngồi trước và sau
• Ghế nhiệt
• Điều khiển nhiệt độ tự động
• Hiển thị OELD
• Hệ thống chiếu sáng xung quanh LED
• Máy tính hành trình
• Điều khiển hành trình
• Hệ thống định vị vệ tinh ổ cứng HDD •1,2
• Đàm thoại Bluetooth
• Radio vệ tinh (chỉ ở Mỹ)
• Cảm biến đỗ xe trước và sau
• Điều khiển áp suất lốp
• Báo động và thiết bị chống trộm Immobilizer
• Điều khiển khóa/mở cửa chính từ xa
• Điều tiết ắc quy
Thiết bị giải trí trong xe
• Hệ thống âm thanh 1000W Bang & Olufsen BeoSound với công nghệ ICEpower® t
• Tích hợp kết nối với Apple iPod® connector
• Kết nối USB tương thích với các file âm thanh dạng Windows Media Audio (WMA) và MP3.
• Giắc cắm phụ 3.5 mm
Lựa chọn
• Ghế làm mát
• Hệ thống màn hình giải trí đôi cho hàng ghế sau với đầu DVD 6 đĩa, giắc cắm phụ, tai nghe không dây và điều khiển từ xa
• Lựa chọn màu trim trang trí: Mahogany, Piano Black, Bamboo, Tamo Ash, Double Apex Alloy, Nexus Alloy
• Đồng bộ trim cửa
• Lựa chọn màu kẹp phanh – đen, đỏ bạc
• Nâng cấp báo động (âm lượng và cảm biến)
• Thiết bị dò đường
• Bộ dụng cụ sơ cứu
Theo: Autopro
Các tin khác ::.
7 mẫu xe mới của Porsche (11/03)
Lộ diện Ferrari 612 Scaglietti (11/03)
Lược sử dòng BMW M5 qua ảnh (11/02)