Uni-Bros. với hợp đồng mua bán 2 xe Mitsubishi Galant
Mitsubishi Galant không chỉ gây ấn tượng với Uni-Bros. bởi những đường nét bên ngoài độc đáo mà còn bởi không gian nội thất rộng rãi đầy tính hiện đại .
Với gam màu đen đã chọn, Uni-Bros. hài lòng nhìn những đường nét bên ngoài tinh tế của chiếc Mitsubishi Grandis :
- Đèn pha HID "mắt xanh" vừa thể hiện công nghệ tiên tiến vừa chú trọng đến tầm nhìn, giảm tải cho hệ thống điện đồng thời làm cho chiếc xe trông tao nhã.
- Thanh trang trí mui xe dáng thể thao tạo ấn tượng mạnh mẽ trong sự hài hoà với thiết kế toàn thân xe.
- Mâm bánh xe 17" mang lại sự mạnh mẽ khi điều khiển .
- Mạc hiệu mạ vàng gắn phía trước và sau xe. Tay nắm cửa và chụp ống xả mạ crôm.
Thiết kế nội thất trang nhã của chiếc Mitsubishi Galant thực sự khiến bạn như đang chìm vào một không gian sang trọng và hiện đại:
- Nội thất màu đen và bảng điều khiển trung tâm ốp gỗ.
- Bảng đồng hồ chiếu sáng 03 giai đoạn.
- Ghế da (Bọc ghế da màu đen) và ốp trang trí bệ cửa mới.
- Có thể lắp ghé trẻ em, tạo thuận lợi cho mọi điều kiện di chuyển.
GALANT không chỉ tạo nên sự lôi cuốn từ động cơ MIVEC L4 16V SOHC có khả năng hoạt động tối ưu trong mọi điều kiện mà còn đem đến cho khách hàng sự an tâm cao với các thiết bị an toàn như hệ thống chống hãm cứng phanh (ABS), hệ thống túi khí đôi, đặc biệt việc trang bị camera quan sát phía sau, khi chuyển cần số sang chế độ lùi xe, màn hình TFT 7 inch hiển thị hình ảnh phía sau rõ với tầm quan sát rộng, giúp an toàn hơn khi lùi xe.
Mitsubishi Galant xứng đáng với những gì Uni-Bros. đã lựa chọn.
Tham khảo thông số kỹ thuật của chiếc Mitsubishi Galant
Kích thước /Dimention |
Chiều dài toàn thể/Overall length (mm) |
4885 |
Chiều ngang toàn thể/Overall width (mm) |
1840 |
|
Chiều cao toàn thể/Overall height (mm) |
1480 |
|
Khoảng cách hai cầu xe/Wheelbase (mm) |
2750 |
|
Khoảng cách hai bánh xe trước/Front track(mm) |
1570 |
|
Khoảng cách hai bánh xe sau/Rear track(mm) |
1570 |
|
Dung tích thùng nhiên liệu/Fuel tank capacity (l) |
67 |
|
Động cơ/Engine |
Loại động cơ/Engine type |
L4 16V SOHC |
Dung tích xi lanh/Displacement cc |
2378 |
|
Hệ thống điều khiển supap/Valves control system |
MIVEC(Mitsubishi Innovation Valve Electronic Timing Control System) |
|
Công suất cực đại/Max horse power ps/rpm |
162/5500 (NET) |
|
Mô men xoắn cực đại/Max torque kg-m/rpm |
22.3/4000 (NET) |
|
|
|
|
Hộp số/Transmission system |
Hộp số INVESC II với chế độ thể thao/INVECS II transmission system with SPORTS-MODE function |
|
Khung xe/Chassis |
Hệ thống treo trước/Suspension front |
Hệ thống treo MacPherson độc lập, /Independent suspension with Macpherson struts (with Anti-Roll Bar) |
Hệ thống treo sau/Suspension rear |
Hệ thống treo độc lập, đa điểm/Independent Low-Mount Multi-Link suspension (with Anti-Roll Bar) |
|
Hệ thống thắng/Brakes system |
04 thắng đĩa/Front ventilate disc; Rear solid disc |
Một số hình ảnh của Mitsubishi Galant: