Bước “chuyển mình” về giá của xe Kia
2011-0505
Do dự biến đổi của ngoại tệ - đồng Won tăng khoảng 15% so với
đồng đô la Mỹ - cùng với chi phí sản xuất tăng, hãng xe đến từ xứ sở Kim
Chi đã quyết định sẽ tăng giá bán một số loại xe Kia.

Tại
Việt Nam, Trường Hải - đơn vị lắp ráp, nhập khẩu và phân phối xe Kia
chính hãng – cũng vừa mới công bố bảng giá mới áp dụng với một số loại
xe Kia.
Cụ thể như sau (giá bán đã bao gồm 10% thuế GTGT):
Loại xe
|
Chủng loại động cơ, hộp số
|
Giá cũ (triệu đồng)
|
Giá mới (triệu đồng)
|
Mức tăng (triệu đồng)
|
MORNING 1.1L LX MT
|
xăng 1.1L, 5MT
|
312
|
317
|
5
|
MORNING 1.1L EX MT
|
xăng 1.1L, 5MT
|
306
|
306
|
0
|
MORNING 1.1L SX AT
|
xăng 1.1L, 4AT
|
325
|
325
|
0
|
MORNING SP MT 1,1L
|
xăng 1.1L, 5MT
|
340
|
347
|
7
|
MORNING SP AT 1,1L
|
xăng 1.1L, 4AT
|
362
|
369
|
7
|
CAREN 1.6L G MT L
|
xăng 1.6L, 5MT
|
488
|
488
|
0
|
CAREN 2.0L G MT
|
xăng 2.0L, 5MT
|
529
|
529
|
0
|
CAREN 2.0L (2010)
|
xăng 2.0L, 4AT
|
549
|
549
|
0
|
CAREN 1.6L CBU
|
xăng 1.6L, 5MT
|
480
|
480
|
0
|
CAREN 2.0L
|
xăng 2.0L, 4AT
|
584
|
592
|
8
|
CAREN 2.0L
|
xăng 2.0L, 5MT
|
534
|
544
|
10
|
CAREN 2.0L SX MT
|
xăng 2.0L, 5MT
|
564
|
572
|
8
|
FORTE 1.6 EX MT L
|
xăng 1.6L, 5MT
|
464
|
464
|
0
|
FORTE 1.6 EX MT (2010)
|
xăng 1.6L, 5MT
|
471
|
474
|
3
|
FORTE 1.6 SX MT (2010)
|
xăng 1.6L, 5MT
|
504
|
504
|
0
|
FORTE 1.6 EX MT
|
xăng 1.6L, 6MT
|
494
|
502
|
8
|
FORTE 1.6 SX MT
|
xăng 1.6L, 6MT
|
540
|
548
|
8
|
FORTE 1.6 SX AT
|
xăng 1.6L, 6AT
|
574
|
582
|
8
|
KOUP 2.0 GAT
|
xăng 2.0L, 4AT
|
690
|
690
|
0
|
KOUP 2.0 GAT (trang bị thêm option)
|
xăng 2.0L, 4AT
|
741
|
751
|
10
|
FORTE 1.6 GAT (5cửa)
|
xăng 1.6L, 6AT
|
656
|
664
|
8
|
SORENTO 2.2 D MT 2WD
|
dầu 2.2L, 6MT
|
945
|
945
|
0
|
SORENTO 2.4 G MT 2WD
|
xăng 2.4L, 6MT
|
924
|
934
|
10
|
SORENTO 2.4 G AT 2WD
|
xăng 2.4L, 6AT
|
950
|
950
|
0
|
SORENTO 2.4 G AT 2WD (Trang bị ESP)
|
xăng 2.4L, 6AT
|
960
|
960
|
0
|
SORENTO 2.4 G MT 4WD
|
xăng 2.4L, 6MT
|
952
|
952
|
0
|
SORENTO 2.4 G AT 4WD
|
xăng 2.4L, 6AT
|
990
|
990
|
0
|
SORENTO 2.4 G AT 4WD (Trang bị ESP)
|
xăng 2.4L, 6AT
|
995
|
995
|
0
|
SORENTO 2.4 G AT 2WD (ESP + Camera)
|
xăng 2.4L, 6AT
|
985
|
993
|
8
|
SORENTO 2.4 G AT 4WD (ESP + Camera)
|
xăng 2.4L, 6AT
|
1030
|
1038
|
8
|
SORENTO 2.2 D AT 4WD (ESP + Camera)
|
dầu 2.2L, 6AT
|
1033
|
1033
|
0
|
CARNIVAL 2.9 D MT
|
11 chỗ, dầu 2.9L, 5MT
|
785
|
785
|
0
|
CARNIVAL 2.7 G MT
|
8 chỗ, xăng 2.7L, 5MT
|
785
|
785
|
0
|
CARNIVAL 2.7 G AT
|
8 chỗ, xăng 2.7L, 5AT
|
855
|
855
|
0
|
SPORTAGE 2.0 G MT 4WD
|
xăng 2.0L, 5MT
|
844
|
844
|
0
|
SPORTAGE 2.0 G AT 4WD
|
xăng 2.0L, 6AT
|
870
|
870
|
0
|
SPORTAGE 2.0 G MT 2WD
|
xăng 2.0L, 5MT
|
814
|
814
|
0
|
SPORTAGE 2.0 G AT 2WD
|
xăng 2.0L, 6AT
|
839
|
839
|
0
|
MAGENTIS 2.0 G AT (2010)
|
xăng 2.0L, 4AT
|
735
|
735
|
0
|
Giá bán mới đã có hiệu lực kể từ ngày 29/4/2011.
Theo: Autovina

Các tin khác ::.