Hyundai Porter 1,25 tấn: Độ bền cao
2011-0317
Nếu bạn cần một chiếc xe tải hạng nhẹ thì Hyundai Poter chắc chắn là một lựa chọn không tồi. Chiếc xe có khả năng ôm cua dễ dàng, vượt các đoạn đường gồ ghề tốt hơn so với các xe khác cùng tải trọng và đặc biệt là rất bền.
Mặt trước xe được thiết kế theo dạng khí động học, hệ số cản gió thấp giúp giảm sức cản không khí và tiếng ồn.
Nhíp trước và nhíp sau dạng lá đàn hồi hình bán nguyệt, ống giảm
chấn tác dụng kép sẽ giả tối đa các rung động, chịu tải tốt và có độ bền
cao.
Hyundai Porter được trang bị động cơ D4BB ( Hyundai + Kia) mạnh mẽ,
bán kính quay vòng 4,7 m, cho khả năng điều khiển quay vòng ở những
đoạn đường cong, cua tay áo dễ dàng và chính xác hơn. Đặc biệt, mômen
xoắn lớn cho phép vượt các đoạn đường gồ ghề, đèo dốc tốt hơn các loại
xe khác cùng tải trọng.

Bên cạnh đó, Hyundai Porter 1,25 tấn còn được trang bị tay lái trợ
lực tiêu chuẩn giúp người lái luôn thoải mái trong mọi điều kiện địa
hình..
Giá xe hiện nay khoảng 348 triệu đồng
Một số thông số kĩ thuật của xe
ĐỘNG CƠ
|
|
Loại
|
D4BB, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van
|
Dung tích xilanh
|
2.607 cc
|
Công suất cực đại
|
80,5/ 4.000 ( PS/ rpm)
|
Momen xoắn cực đại
|
16,5/ 2.200 ( N.m/ rpm
)
|
Đường kính x Hành trình piston
|
91,1 x 100 ( mm)
|
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
|
|
Hộp số
|
5 số tiến, 1 số lùi
|
HỆ THỐNG LÁI
|
|
Kiểu
|
Thanh răng, bánh răng, có trợ lực thủy lực dễ điều khiển
|
HỆ THỐNG TREO
|
|
Trước
|
Nhíp lá hình bán nguyệt có ống giảm chấn 2 chiều
|
Sau
|
Nhíp lá hình bán nguyệt có ống giảm chấn 2 chiều
|
HỆ THỐNG PHANH
|
|
Trước
|
Dạng đĩa tản nhiệt
|
Sau
|
Tang trống
|
LỐP XE
|
|
Trước
|
6.50 - R15/ 12PR
|
Sau
|
5.50 - R13/ 12PR
|
KÍCH THƯỚC
|
|
Chiều dài toàn bộ
|
5.075 mm
|
Chiều rộng toàn bộ
|
1.725 mm
|
Chiều cao toàn bộ
|
1.995 mm
|
Chiều dài thùng lửng tiêu chuẩn
|
3.110 mm
|
Chiều rộng thùng lửng tiêu chuẩn
|
1.630 mm
|
Chiều cao thùng lửng tiêu chuẩn
|
355 mm
|
Chiều dài cơ sở
|
2.640 mm
|
Khoảng sáng gầm xe
|
173 mm
|
CÁC THÔNG SỐ KHÁC
|
|
Trọng lượng không tải
|
1.675 kg
|
Tổng trọng tải
|
3.200 kg
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất
|
4,7 m
|
Số chỗ ngồi
|
03 người
|
Dung tích bình xăng
|
60 lít
|
TRANG THIẾT BỊ
|
|
Điều hoà
|
Có
|
Vật liệu ghế
|
Nỉ
|
Tay lái gật gù
|
Có
|
Thiết bị giải trí
|
Radio Cassette
|
Theo: Autovina

Các tin khác ::.
KTM 690SM: "cào cào" đích thực (03/16)